My default image

MITA PROBIO

MITA PROBIO

Thành phần chính:

  • Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus pumilus.

Công dụng chính:

“Tổ hợp vi sinh” Mật độ cao – Hoạt lực mạnh – Tăng sinh nhanh, giúp:

  • Phân hủy các chất thải trong nước và đáy ao.
  • Hạn chế tối đa sự sản sinh các khí độc trong ao nuôi.
  • Giúp chất lượng nước, đáy ao – tảo đạt mức tối ưu.

Hướng dẫn sử dụng:

  • Định kỳ 7 ngày/lần suốt vụ nuôi: Tùy vào mật độ nuôi, tuổi tôm, sự quản lý thức ăn mà tăng giảm liều cho hợp lý nhất:

Ao 1.000 m2, mực nước 1,3 m, mật độ 90-100 con/m2:

    • Tháng nuôi thứ nhất: 40g – 50g – 60g.
    • Tháng nuôi thứ hai: 60g – 70g – 80g.
    • Tháng nuôi thứ ba: 80g – 90g – 100g.
    • Tháng nuôi thứ tư: 100g – 110g – 120g.
  • Xử lý, cải thiện chất lượng nước, đáy ao – màu nước tảo:
    • Tăng gấp 2 lần liều của tuổi tôm và mật độ nuôi.
    • Tăng xử lý liên tục 2-3 kỳ.
    • Kết hợp giảm 5-10% lượng thức ăn trong 7 ngày.
  • Lưu ý: Ao có hệ thống siphon tự động có thể giảm 50% liều dùng.

 


WATER – PRO

 

Thành phần chính:

  • Calcium, Phospho, Potassium, Manganese.

Công dụng:

Bổ sung tổ hợp khoáng chất, hỗ trợ vòng đời phát triển của tảo.

  • Giúp tạo môi trường thích hợp để tảo phát triển.
  • Giúp tạo màu nước ổn định, thích hợp nhất cho nước ao nuôi.

Hướng dẫn sử dụng:

  • Gây màu nước ban đầu: 1 kg/ 1.000-2.000 m3 nước.
  • Ổn định màu nước, hệ tảo (ao dể mất màu, mất tảo): 1 kg/ 3.000-4.000 m3 nước.

* Thời gian ngưng sử dụng trước khi thu hoạch: Không


BEST CLEANER

Thành phấn chính:

  • Al2O3.

Công dụng chính:

  • Loại thải khí độc, xử lý phèn trong nước ao.

Hướng dẫn sử dụng:

  • Rải BEST CLEANER vào nước với liều 1 kg/ 1.000 m3 nước.
  • Có thể tăng liều tùy thuộc vào mức độ chất hữu cơ – khí độc.

* Thời gian ngưng sử dụng trước khi thu hoạch: Không


MT – SUPER MINERAL

Thành phần chính:

  • Al2O3, Fe2O3 và các khoáng chất cần thiết.

Công dụng:

  • “Tổ hợp hoàn hảo” bổ sung tối ưu nhất cho sinh thái nước ao nuôi – rất nhiều thành phần khoáng đa vi lượng hữu cơ mà nhiều loài thủy sản (tôm, cá,…) có thể hấp thu trực tiếp trong nước ao nuôi để bù đắp thiếu hụt cho cơ thể do stress từ các yếu tố thủy lý hóa, môi trường nước – đáy ao, cách chăm sóc nuôi dưỡng,…
  • MT – SUPER MINERAL giúp:
    • Tăng kiềm vững đệm: Ổn định pH, tảo,…
    • Sinh lý chu kỳ lột xác hoàn thiện, tối ưu: Lột xác đồng loạt nhanh, mau cứng vỏ – bóng đẹp, giảm thiểu chết đáy ở cao điểm lột,..
    • Nặng cân – chắc thịt: Tôm thu nguyên vẹn chủy, chân đuôi bơi, vỏ cứng bóng, sạch,…

Hướng dẫn sử dụng:

  • Tăng kiềm vững điệm khi chuẩn bị nước ao nuôi (sau khi đã nâng kiềm > 90 ppm bằng soda,…):
    • Tạt 4-7 ppm (4-7 kg/ 1.000 m3).
    • Sau 3-5 ngày kiểm tra để tạt bổ sung lần 2: 2-4 ppm để nâng kiềm tối ưu > 130-150 ppm.
  • Sinh lý chu kỳ lột xác hoàn thiện, tối ưu: Định kỳ cứ 3-4 ngày tạt 1 lần suốt vụ nuôi với lượng tạt tăng dần thoe tháng tuổi nuôi (mật độ nuôi: 100 con/m2):
    • Tháng thứ nhất: 0,3 – 0,7 ppm.
    • Tháng thứ hai: 0,7 – 1,1 ppm.
    • Tháng thứ ba: 1,1 – 1,5 ppm
    • Trên tháng thứ 3: 1,5 – 2,0 ppm.
  • Chu kỳ lột xác đồng loạt nhanh, mau cứng vỏ – bóng đẹp, giảm thiểu chết đáy ở cao điểm lột,…: Dùng liều gấp 2 lần lượng dùng của tháng tuổi tôm, tạt ngay khi nhận thấy có dấu hiệu tôm bắt đầu lột.
  • Nậng cân – chắc thịt – tôm thu nguyên chủy, chân đuôi bơi, vỏ cứng bóng sạch,…:
    • Liều 3-4 ppm tạt 1 ngày trước thu tôm (nên kết hợp sản phẩm CAROMIX và GROW -MAX giúp kéo 2-3 size và ngọt thịt – đẹp màu).
    • Liều 5-6 ppm tạt 12 giờ trước thu tôm, giúp khẩn cấp cứng vỏ do tôm trùng ngay lịch thu bán.

SHRIMP COMPOUND PREMIX

Thành phần chính:

  • Vitamin (A,D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, C Monophosphate), Nicotinamide, Inositol,…

Công dụng:

“Tổ hợp” hợp lý gồm nhiều vitamin, khoáng đa vi lượng, kết hợp hoạt chất trung gian hoàn hảo:

  • Nâng cao sức sống, tăng tỉ lệ sống.
  • Nâng cao sức tăng trưởng – mau lớn.
  • Nâng cao sức đề kháng – ít bệnh, bệnh mau bình phục.

Hướng dẫn sử dụng:

  • Hỗ trợ khắc phục – phục hồi: 10g/ kg thức ăn (hoặc 1 kg sản phẩm/ 100 kg thức ăn), liên tục 7-10 ngày.
  • Hỗ trợ định kỳ: 5g/ kg thức ăn (hoặc 1 kg sản phẩm/ 200 kg thức ăn), 7 ngày/đợt, 1-2 đợt/tháng.
  • Hỗ trợ suốt thời gian nuôi: 3-4g/ kg thức ăn (hoặc 1 kg sản phẩm/ 300 kg thức ăn).

Caromix

Thành phần chính:

  • Vitamin A, D3, E, B1, B2 (Riboflavin), B6.

Công dụng:

Sản phẩm cung cấp một “tổ hợp” vitamin hợp lý – chất lượng cao, giúp vỏ – cơ đẹp màu trong chế biến xuất khẩu.

Hướng dẫn sử dụng:

Trộn 10-20g Caromix cho 1 kg thức ăn (hoặc 1 kg sản phẩm cho 50-100 kg thức ăn). Sử dụng liên tục 2-3 tuần trước khi thu hoạch.


MITA SOMIN

Thành phần chính:

  • Sorbitol, L-Lysine, DL-Methionine, Magnesium,…

Công dụng:

Thành phần có chất lượng cao – “Tổ hợp hoàn thiện”.

  • Giúp gan hoạt động hoàn hảo, đào thải mạnh – nhanh các chất độc đi vào cơ thể từ thức ăn, từ mầm bệnh,…
  • Giúp gan xử lý hợp lý lượng lipid cao tại gan do thức ăn (gan nhiễm lipid).
  • Giúp tăng sức sống, tiêu hóa nhanh, hấp thu dưỡng chất hoàn hảo, GAN KHỎE – RUỘT TO.

Hướng dẫn sử dụng:

  • Can thiệp hổ trợ gan – ruột: Dùng 3-4g Mita Somin/ 1kg thức ăn (Nên: 1 kg sản phẩm/ 300 kg thức ăn). Dùng liên tục 7-10 ngày (trong thực tế nhận thấy rõ hiệu quả chỉ sau 4-6 ngày sử dụng).
  • Định kỳ: Sử dụng 2-3g Mita Somin/ 1 kg thức ăn (Nên: 1 kg sản phẩm/ 400 kg thức ăn). Dùng liên tục 7-10 ngày/ đợt. Dùng 1-2 đợt/ tháng tùy vào thực tế tôm nuôi).
  • Dùng suốt vụ nuôi: Liều 1-2g Mita Somin/ 1kg thức ăn (Nên: 1 kg sản phẩm/ 600 kg thức ăn).

* Thời gian ngưng sử dụng trước khi thu hoạch: Không


HEPATIC 900

Thành phần chính:

  • Sorbitol, L-Lysine, DL-Methionine, magnesium.

Công dụng:

Tổ hợp với chất lượng cao, giúp gan tụy đào thải mạnh và nhanh các chất độc đi vào đường ruột theo thức ăn, một số độc tố từ bệnh và mầm bệnh tiết ra.

  • Phục hồi nhanh sau khi điều trị bệnh.
  • Gan tụy khỏe giúp tôm mau lớn, đạt tỉ lệ sống cao.

Hướng dẫn sử dụng:

  • Hỗ trợ phòng – trị – sau bệnh: 4 ml HEPATIC 900/ kg thức ăn (1 lít sản phẩm/ 250 kg thức ăn).Sử dụng 1-2 tuần.
  • Hỗ trợ gan tụy khỏe, tăng sức sống: 2 ml HEPATIC 900/ kg thức ăn (1 lít sản phẩm/ 500 kg thức ăn). Sử dụng thường xuyên.

* Thời gian ngưng sử dụng trước khi thu hoạch: Không


KẾT DÍNH

Thành phần chính:

  • Tinh bột.

Công dụng:

  • Tinh bột công nghệ cao có tính kết dính chặt chẽ – dẻo bền trong môi trường nước ao nuôi, giúp giảm tối đa thất thoát khi áo trộn với thức ăn – nâng cao hiệu quả trong phòng, đặc biệt là trị bệnh.

Hướng dẫn sử dụng:

Áo thuốc: Thức ăn được áo thuốc, để ráo 5-10 phút:

    • Trộn 3-4g KẾT DÍNH khuấy đều với nước ấm với lượng nước vừa đủ để áo cho 1 kg thức ăn. Để ráo 25-30 phút trước khi cho tôm ăn.
    • Trộn đều 6-8g KẾT DÍNH với lượng thuốc cần sử dụng:
      • Tạo ẩm nhẹ thức ăn rồi trộn đều với hỗn hợp khô gồm KẾT DÍNH và thuốc.
      • Sau đó phun đều lượng nước vừa đủ lên lượng thức ăn đã trộn thuốc, giúp thuốc dính chặt vào thức ăn. Để ráo 25-30 phút trước khi cho tôm ăn.

* Thời gian ngưng sử dụng trước khi thu hoạch: Không


MITA YUCA 200

Thành phần chính:

  • Saponin ( 20% dịch chiết từ cây Yucca schidigera)

Công dụng:

  • Hấp thụ nhanh khí độc: NH3,…Cấp cứu khi tôm nổi đầu do ngộ độc NH3 – do ao ô nhiễm.

Hướng dẫn sử dụng:

  • Hoà tan MITA YUCA 200 với nước và tạt đều khắp ao, tăng cường quạt nước với liều 1 lít/ 3.000-4.000 m3 nước.
  • Sau đó 3-5 tiếng, thay 20-40% nước mới. Kết hợp tạt vi sinh ( Mita Aquapro) để xử lý nước và đáy ao ô nhiễm.