My default image

Category Archives:

MITA BEST

Thành phần chính:

  • Trichloroisocyanuric acid.

Công dụng:

  • Tiêu diệt các tác nhân gây bệnh như vi khuẩn, virus, nấm và nguyên sinh động vật trong ao nuôi thủy sản.
  • Sát trùng dụng cụ ương nuôi trong trại sản xuất giống và ao nuôi.

Hướng dẫn sử dụng:

  • Xử lý nước trước khi thả nuôi 7-8 ngày: 0,5-1 kg / 1.000m3 nước.
  • Tăng liều khi ao nuôi có nhiều chất lơ lửng.
  • Diệt khuẩn trong ao nuôi: 1 kg / 4.000-5.000 m3 nước.
  • ­Sát trùng dụng cụ ương nuôi: Dùng liều 1,5-2 g / 10 lít nước, ngâm 1-2 giờ rồi xả sạch với nước.

Lưu ý:

  • Hòa tan hoàn toàn sản phẩm vào nước sạch, tạt đều khắp mặt ao.
  • Hoạt tính cao khi điều kiện pH thấp.
  • Phân hủy nhanh trong điều kiện pH cao.

BEST CLEANER

Thành phần chính:

  • Al2O3.

Công dụng:

  • Trung hoà, loại thải khí độc (H2S – kẻ sát thủ thầm lặng).
  • Giúp hạn chế tác động của các khí độc từ đó hạn chế tối đa các bệnh nhiễm khuẩn trong giai đoạn ương giống, hương.

Hướng dẫn sử dụng:

  • Rải BEST CLEANER vào nước với liều 1 kg / 1.000 m3 nước.
  • Có thể tăng/giảm liều tùy thuộc vào mức độ chất hữu cơ – khí độc có trong ao.
  • Thời gian ngưng sử dụng trước khi thu hoach: không.

MIODINE

Thành phần chính:

  • Iodine vinyl pyrrolidin.

Công dụng:

  • Sát trùng định kỳ, an toàn cho các loài thuỷ sản nuôi.

Hướng dẫn sử dụng:

  • Dùng 1 lít MIODINE cho 1.500 – 2.000 m3 nước.
  • Nên dùng thuốc vào lúc sáng sớm hoặc chiều mát.
  • Pha nước với một lượng nước vừa đủ rồi tạt đều xuống ao.

MIKON S

Thành phần chính:

  • Potassium peroxydisulfate, Acid malic.

Công dụng:

  • Mikon S là chất diệt khuẩn nước có phổ cực rộng, có khả năng tiêu diệt nhanh, triệt để tất cả các loại mầm bệnh.
  • Không ảnh hưởng đến tảo, pH, độ kiềm, độ mặn,… an toàn trong sản xuất giống và nuôi thương phẩm.

Hướng dẫn sử dụng:

  • Xử lý nước trước khi thả nuôi: Dùng 1 kg MIKON S / 1.000-1.500 m3. Sau 24 giờ nước an toàn có thể thả giống – ương nuôi.
  • Xử lý nước trong khi nuôi:
    • Xử lý trong thời gian điều trị bệnh: dùng 1 kg MIKON S / 1.500-2.000 m3.
    • Xử lý phòng định kỳ: dùng 1 kg MIKON S / 3.000-4.000 m3, nên 1-3 lần/ tháng tùy áp lực mầm bệnh quanh khu vực nuôi và ao nuôi.
  • Hòa tan với nước rồi tạt đều xuống ao vào bất kỳ thời điểm nào trong ngày.

MITA YUCA 200

Thành phần chính:

  • Chiết xuất đậm đặc của Yucca  schidigera.

Công dụng:

  • Hấp thụ nhanh khí NH3, giúp giảm nhanh độc tính NH3 đối với các loài thủy sản nuôi, đặc biệt giai đoạn ương giống – hương.

Hướng dẫn sử dụng:

  • Dùng 1 lít MITA YUCA 200 / 2.000 – 5.000 m3 nước.
  • Hoà tan MITA YUCA 200 với một lượng nước vừa đủ và tạt đều khắp ao.

* Sử dụng thường xuyên cho đến khi xuất bán.

* Thời gian ngưng sử dụng trước khi thu hoạch: không.


MITA L.E.T

Thành phần chính:

  • Sodium thiosulfate, Sodium lauryl sulfate.

Công dụng:

  • Trung hoà NH3, chlorin tồn dư; kết tủa các kim loại nặng trong nước ao nuôi.

Hướng dẫn sử dụng:

  • Dùng 1 can 5 lít Mita L.E.T / 1.000 – 1.500 m3 nước.
  • Tuỳ theo thực tế ao nuôi, có thể dùng liên tục 2-3 ngày.

MITA GUARD

Thành phần chính:

  • Bacillus subtilis, bột cây Yucca schidigera, Amylase.

Công dụng:

  • “Tổ hợp“ sản phẩm gồm các thành phần trọng tâm nâng cao tính năng hỗ tương hợp lý, giúp cho hiệu quả cao hơn – tối ưu hơn.
  • Phân giải – phân hủy chất thải trong nước – đáy ao nuôi:
    • Giúp hạn chế tảo phát triển quá mức – duy trì màu nước.
    • Giúp giảm các khí độc hoà tan trong nước ao.
    • Đặc biệt “xử lý nhanh – khá triệt để NO2.

Hướng dẫn sử dụng:

  • Dùng 1 kg MITA GUARD / 2.000-6.000 m3 nước.
  • Hòa sản phẩm vào nước và tạt đều khắp ao.
  • Tùy thực tế lượng khí độc có trong ao, có thể dùng liên tục 2-3 ngày.

Lưu ý:

  • Nên kiểm tra định kỳ NO2 trong ao nuôi để có lịch xử lý hợp lý và hiệu quả cao nhất.
  • Không sử dụng cùng lúc với thuốc sát trùng.

MITA SUPERBIO

Thành phần chính:

  • Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus.

Công dụng:

Vi sinh tăng trưởng nhanh, hoạt lực mạnh giúp phân hủy chất thải hữu cơ trong nước và đáy ao nuôi:

  • Cải thiện chất lượng nước, giúp ổn định màu nước trong suốt quá trình nuôi.
  • Hạn chế khí độc NH3, NO2, H2S phát sinh (đặc biệt trong giai đoạn ương giống – hương).

Hướng dẫn sử dụng:

  • Phân hủy chất thải hữu cơ trong nước và đáy ao nuôi, cải thiện màu nước, giảm tảo độc: 1 kg / 1.000 – 3.000 m3. Xử lý định kỳ 3-4 ngày/lần.
  • Cách ủ – nuôi cấy: cần thực hiện theo đúng hướng dẫn và khuyến cáo:
    • Tỉ lệ ủ: 1 kg MITA SUPERBIO : 1kg mật đường chất lượng tốt (không lẫn tạp) : 30 lít nước; ủ trong thời gian 24-26 giờ (sẽ có mùi chua thanh, dễ chịu).

(Lưu ý: Sau khi ủ 16-18 giờ thì thêm 0,5 kg mật đường và 10 lít nước, tiếp tục ủ thêm 6-8 giờ thì tạt xuống ao).

    • Trường hợp khẩn cấp: ủ 16-18 giờ, tăng liều 1,5 lần.
  • Lưu ý: khi đáp ứng tốt sẽ giúp cho vi sinh có lợi phát triển – sinh sản – tăng cao mật độ – tăng cao hoạt lực.
    • Nước để ủ vi sinh: cần chất lượng thuỷ lý hoá tương đương nước ao nuôi sẽ là tối ưu để ủ.
    • Đảm bảo sục khí đạt cung cấp đủ oxy trong suốt quá trình ủ vi sinh.
    • Không sử dụng các sản phẩm vi sinh quá gần – cùng lúc dùng các loại thuốc sát trùng – diệt khuẩn:
      • Sau khi dùng MIKON S 36 – 48 tiếng, mới được tạt cấy MITA SUPERBIO.
      • Sau khi dùng các loại thuốc sát trùng – diệt khuẩn khác 3-4 ngày, mới được tạt cấy MITA SUPERBIO.
  • * Thời gian ngưng sử dụng trước khi thu hoạch: không.

FISH COMPOUND PREMIX

Category : , Dinh dưỡng , Sản phẩm

Thành phần chính:

  • Vitamin (A,D3, E, K3, B1, B2, B6, C), Nicotinamide, Calcium Pantothenate, Folic acid, Inositol, Na2SeO3, CuSO4, MnSO4, Kẽm glycerin, FeSO4, MgSO4, KCl.

Công dụng:

“Tổ hợp“ hợp lý gồm nhiều vitamin, khoáng đa vi lượng, kết hợp hoạt chất trung gian hoàn hảo:

  • Nâng cao sức sống, tăng tỉ lệ sống.
  • Nâng cao sức tăng trưởng – mau lớn.
  • Nâng cao sức đề kháng – ít bệnh, bệnh mau bình phục.

Hướng dẫn sử dụng:

  • Hỗ trợ khắc phục – phục hồi: Trộn 8 g / 1 kg thức ăn (hoặc 1 kg / 125 kg thức ăn), liên tục 8-10 ngày.
  • Hỗ trợ định kỳ: Trộn 4 g / 1 kg thức ăn (hoặc 1 kg / 250 kg thức ăn), 8-10 ngày/đợt, 1-2 đợt/tháng.
  • Hỗ trợ suốt thời gian nuôi: Trộn 2-4 g / 1 kg thức ăn (1 kg / 250-500 kg thức ăn).

* Sử dụng thường xuyên cho đến khi xuất bán.

* Thời gian ngưng sử dụng trước khi thu hoạch: không.


ANTI – HUMP

Category : , Dinh dưỡng , Sản phẩm

Thành phần chính:

  • Protein, Vitamin C (Acid ascorbic), Vitamin D3, Canxi (trong Canxi gluconate), Iron (trong FeSO4),  Zinc (trong ZnSO4), Copper (trong CuSO4), Magnesium (trong MgSO4), Sodium (trong NaCl).

Công dụng:

Cung cấp đạm, vitamin và khoáng chất thiết yếu giúp:

  • Phát triển tốt, khoẻ và tạo nhiều trứng nước – bobo (moina, daphnia).
  • Chống stress, tăng tỉ lệ sống, giúp lớn nhanh, giảm hệ số tiêu tốn thức ăn, ngăn ngừa bệnh gù lưng (dị hình cột sống).

Hướng dẫn sử dụng:

Nuôi và phát triển trứng nước – bobo:

  • Trước khi thả giống 3 ngày: Rải đều vào các góc ao 1 kg ANTI – HUMP / 1.000 m3 / ngày. Sau 1-2 ngày cấy mầm trứng nước – bobo.
  • Sau thả giống: Rải vào các góc ao nơi cá tập trung đến ăn 1-3 kg ANTI – HUMP / 1.000 m3 / ngày (tuỳ theo ngày tuổi), dùng liên tục 3-5 ngày.

Trộn vào thức ăn: Trộn 2-4 g ANTI – HUMP / 1 kg thức ăn hoặc 1 kg ANTI – HUMP / 250 – 500kg thức ăn, liên tục 1-2 tuần.

* Sử dụng thường xuyên cho đến khi xuất bán.

* Thời gian ngưng sử dụng trước khi thu hoạch: không.