My default image

Category Archives: Dinh dưỡng

IMMUNO

Thành phần chính:

  • Sorbitol, Beta-Glucan 1,3 – 1,6, Saponin

Công dụng:

IMMUNO là một tổ hợp hoàn hảo có tác dụng tương hỗ:

  • Ức chế, tiêu diệt và đào thải một số nguyên sinh động vật như: Gregarine, protozoa,… là một trong các nguyên nhân gây bệnh phân trắng trên tôm.
  • Hỗ trợ, kích thích hệ miễn dịch, sản sinh sức đề kháng (bản chất hệ miễn dịch của tôm không đặc hiệu).
  • Sự kết hợp hợp lý của Sorbitol và Saponin (trong bột cây Yucca schidigeraQuillaja saponaria) giúp tăng 2-3 lần khả năng đào thải độc tố.

Hướng dẫn sử dụng:

  • Cải thiện hệ miễn dịch, hệ tiêu hóa, tăng cường giải độc gan tụy: 2g IMMUNO/ kg thức ăn (1 kg sản phẩm/ 500 kg thức ăn), liên tục trong suốt quá trình nuôi.
  • Hỗ trợ phòng bệnh: Tăng đề kháng – bảo vệ đường ruột (ruột to, phân tốt): 4g/kg thức ăn (1kg/ 250 kg thức ăn), định kỳ 7-10 ngày/ đợt, 2-3 đợt/tháng.
  • Hỗ trợ điều trị (phân trắng, EMS): 5-6g/ kg thức ăn (1kg/ 150-200 kg thức ăn), kết hợp kháng sinh hợp lý giúp rút bớt thời gian điều trị 3-5 ngày.

* Thời gian ngưng sử dụng trước khi thu hoạch: Không.


GROW-MAX

Thành phần chính:

  • 1-(n-Butylamino) 1-methyletyl-phosphonic acid

Công dụng:

Hỗ trợ – kích thích – phục hồi tổng thể các quá trình biến dưỡng trong cơ thể. Hiệu quả rõ rệt trong tất cả mọi trường hợp:

  • Tăng hoạt lực gan tụy giúp tăng hấp thu dưỡng chất, đào thải mạnh độc tố trong thức ăn, mầm bệnh, độc tính một số thuốc,..
  • Tăng sức sống: Tăng khả năng bắt mồi, tiêu hóa nhanh, hấp thu hoàn toàn ( hỗ trợ đặc biệt sự tiêu hóa – sử dụng hợp lý lượng lipid cao tại gan do thức ăn, cơ thể). Giúp tôm cá gan khỏe – ruột to.
  • Giảm sốc khi san ao – bán tỉa, môi trường, thời tiết bất lợi

Hướng dẫn sử dụng:

  • Bể ương (mật độ 300 – 800 con): Trộn 3-5g/ kg thức ăn (1kg/ 200-300 kg thức ăn), liên tục trong suốt thời gian ương.
  • Nuôi thịt:
    • Định kỳ 7-10 ngày 1 lần – mỗi lần liên tục 3-4 ngày, dùng vào 2 cữ ăn chính/ ngày với liều 3-5g /kg thức ăn (1kg/ 200-300 kg thức ăn).
    • Kích thích tăng trọng nhanh trước khi thu hoạch, cho ăn liên tục 7-10 ngày: 8-10g/ kg thức ăn (1kg/ 100-120 kg thức anw0 dùng vào cữ ăn mạnh nhất (có thể rút ngắn 2-3 kích cỡ).
    • Dùng liên tục trong quá trình điều trị bệnh và phục hồi: 3-5g/ kg thức ăn (1kg/ 200-300 kg thức ăn)

* Thời gian ngưng sử dụng trước khi thu hoạch: Không


BUTASAL

Thành phần chính:

  • 1-(n-Butylamino) 1-methyletyl – phosphonic acid

Công dụng:

Hỗ trợ, kích thích – phục hồi tổng thể các quá trình biến dưỡng trong cơ thể. Hiệu quả rõ rệt trong tất cả mọi trường hợp:

  • Tăng hoạt lực gan tụy giúp tăng hấp thu dưỡng chất, đào thải mạnh độc tố trong thức ăn, mầm bệnh, đôc tính một số thuốc,..
  • Tăng sức sống: Tăng khả năng bắt mồi, tiêu hóa nhanh, hấp thu hoàn toàn. Giúp tôm cá mau lớn, đều bầy.
  • Giảm sốc khi san ao – bán tỉa, môi trường – thời tiết bất lợi.

Hướng dẫn sử dụng:

* Ao tôm cá thịt:

Bể ương (mật độ 300-800 con) – Bể ương ấu trùng trại giống:

  • Ngay sau khi thả giống vào bể ương: 8-10ml/m3.
  • Định kỳ 5-6 ml/ m3 nước bể ương, 3-4 ngày dùng 1 lần.
  • 12-24 giờ trước khi san bể ương xuống ao nuôi: 8-10ml/ m3.

Nuôi thịt:

  • Định kỳ 7-10 ngày 1 lần – mỗi lần liên tục 3-4 ngày, dùng vào 2 cữ ăn chính/ ngày với liều 3-5ml/ kg thức ăn (1 lít/ 200-300 kg thức ăn).
  • Kích thích tăng trọng nhanh trước khi thu hoạch, cho ăn liên tục 7-10 ngày: 8-10 ml/kg thức ăn (1 lít/ 100-120 kg thức ăn) dùng vào cữ ăn mạnh nhất ( có thể rút ngắn 2-3 kích cỡ).
  • Dùng liên tục trong quá trình điều trị bệnh và phục hồi: 3-5 ml/ kg thức ăn (1 lít/ 200-300 kg thức ăn).

* Trại tôm cá giống:

  • Tôm bố mẹ – mắn đẻ, nhiều trứng: Tôm mới nhập về hoặc sau khi cắt mắt, phục hồi – mau lên trứng sau các lần đẻ: Cung cấp bằng cách nhỏ BUTASAL trực tiếp vào miệng với liều 1ml/ 1 tôm mẹ. Sử dụng 1-2 lần/tuần.
  • Bể ương ấu trùng: Giúp quá trình phát triển – chuyển các giai đoạn Nauplii – Zoea – Mysis – Postlarvae hoàn thiện. Sử dụng 1-2 lần/ tuần.

* Thời gian ngưng sử dụng trước khi thu hoạch: Không.


MITA CaP

Thành phần chính:

  •  Các khoáng chất thiết yếu cho tôm

Công dụng:

  • Cung cấp nguồn canxi, phospho có tính hữu dụng cao, hấp thu nhanh, được “tổ hợp” cùng với các yếu tố vi lượng.
  • Hỗ trợ mạnh – nhanh: Thúc đẩy quá trình lột xác hoàn thiện, đồng loạt, mau cứng vỏ và vỏ tôm bóng đẹp.
  • Đặc biệt thể hiện hiệu quả trong môi trường có độ mặn thấp, mưa dầm.

Hướng dẫn sử dụng:

  • Thúc đẩy quá trình lột xác hoàn thiện, đồng loạt, mau cứng vỏ và vỏ tôm bóng đẹp: 2-3g MITA CaP/ kg thức ăn (1kg sản phẩm/ 300-500 kg thức ăn), liên tục trong suốt quá trình nuôi.
  • Môi trường có độ mặn thấp, mưa dầm: 5-6g MITA CaP/ kg thức ăn (1kg sản phẩm/ 150-200 kg thức ăn).
  • Hỗ trợ trong trường hợp sức khỏe tôm yếu, dễ bị cong thân, đục cơ, xanh da trời: 5-6g MITA CaP/ kg thức ăn, kết hợp VITALECMITA CMAX/ VITAMIN C500. Sử dụng liên tục 1-2 tuần.

* Thời gian ngưng sử dụng trước khi thu hoạch: Không


MITA CMAX

Thành phần chính:

  • Vitamin C ( Acid ascorbic)

Công dụng:

  • Vitamin C được vi bọc để chống sự tương tác thủy lý hóa trong môi trường nước ao, trong phối trộn các sản phẩm phòng – trị bệnh và trong đường tiêu hóa, giúp vitamin C được hấp thu hoàn toàn ở ruột tôm, cá.
  • Giúp tôm cá chống sốc khi nuôi mật độ cao, khi môi trường thời tiết bất lợi hay thay đổi đột ngột.
  • Giúp tôm cá tăng sức đề kháng trong quá trình phòng – trị bệnh.

Hướng dẫn sử dụng:

  • Hỗ trợ chống sốc: 1g MITA CMAX cho 1 kg thức ăn (hoặc 1kg sản phẩm cho 1.000 kg thức ăn).

Sử dụng thường xuyên cho đến khi xuất bán ( vì các yếu tố thủy lý hóa, thời tiết, chăm sóc hằng ngày đều có khả năng gây sốc cho tôm).

  • Tăng sức đề kháng trong phòng – trị bệnh: 2-4g/ kg thức ăn (hoặc 1kg sản phẩm cho 400-500 kg thức ăn), cho ăn liên tục 3-7 ngày.

* Thời gian ngưng sử dụng trước khi thu hoạch: Không.


BINDER

Thành phần chính:

  • Tinh bột.

Công dụng:

  • Tinh bột công nghệ cao có tính kết dính chặt chẽ – dẻo bền trong môi trường nước ao nuôi, giúp giảm tối đa thất thoát khi áo trộn thuốc với thức ăn – nâng cao hiệu quả trong phòng, đặc biệt là trị bệnh.

Hướng dãn sử dụng:

Áo thuốc: Thứ ăn được áo thuốc, để ráo 5-10:

  • Trộn 3-4g BINDER khuấy đều với nước ấm với lượng nước vừa đủ để áo cho 1kg thức ăn. Để ráo 25-30 phút trước khi cho tôm ăn.
  • Hoặc trộn đều 6-8g BINDER với lượng thuốc cần sử dụng:
    • Tạo ẩm nhẹ thức ăn rồi trộn đều hỗn hợp khô gồm BINDER và thuốc.
    • Sau đó phun đều lượng nước vừa đủ lên lượng thức ăn đã trộn thuốc, giúp thuốc dính chặt vào thức ăn. Để ráo 25-30 phút trước khi cho tôm ăn.

* Thời gian ngưng sử dụng trước khi thu hoạch: Không.

Hướng dẫn sử dụng


VITALEC

Thành phần chính:

  • Vitamin, Lysine, Methionine, FeSO4, ZnSO4, CuSO4, Calcium Gluconate, NaCl.

Công dụng:

  • Sản phẩm cung cấp một “tổ hợp” vitamin, khoáng chất và axit amin hợp lý – chất lượng cao giúp tôm cá tăng trưởng ổn định trong quá trình nuôi.

Hướng dẫn sử dụng:

  • Giúp tôm cá tăng trưởng ổn định trong quá trình nuôi: 2g Vtalec/ 1kg thức ăn (1kg sản phẩm/ 500 kg thức ăn), sử dụng thường xuyên.
  • Hỗ trợ phục hồi, tăng trưởng ổn định trong và sau khi điều trị: 4g Vitalec/ 1kg thức ăn (1kg sản phẩm/ 250 kg thức ăn), sử dụng từ 1-2 tuần

* Thời gian ngưng sử dụng trước khi thu hoạch: không